Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
2K2[OsO2(OH)4] | → | 2KOH | + | Os(OH)4 | + | K2[OsO4(OH)2] | |
Kali osmat(VI) | kali hidroxit | Osmi tetrahidroxit | Kali perosmat | ||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Bazơ | |||||||
368 | 56 | 258 | 366 | ||||
2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2K2[OsO2(OH)4] → 2KOH + Os(OH)4 + K2[OsO4(OH)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) để tạo ra KOH (kali hidroxit), Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit), K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit) phản ứng với K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit), K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit) (trạng thái: kt), K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium osmate(VI))
3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] H2O + 2KOH + 3KClO + Os → 3KCl + K2[OsO2(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[OsO2(OH)4](potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(Osmium tetrahydroxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có Os(OH)4 tham gia phản ứng(Potassium perosmate)
Tổng hợp tất cả phương trình có K2[OsO4(OH)2] tham gia phản ứng